Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Thái, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết Thái, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Bình - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Thái, nguyên quán Xuân Bình - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 22/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa thái - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Thái, nguyên quán Nghĩa thái - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 9/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Đồng - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Xuân Thái, nguyên quán Nam Đồng - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 02/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Thị Lê, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thái An, nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xóm trung - Bích Sơn - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Lê Thái Bái, nguyên quán Xóm trung - Bích Sơn - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Kim - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thái Bình, nguyên quán Châu Kim - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 1/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lạc - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Thái Bình, nguyên quán Vũ Lạc - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 24/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị