Nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ LÊ THỊ DUYỆT, nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1943, hi sinh 16/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Thị én, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 15/8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Gái, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Giá, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 23 - 04 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Giỏ, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh An - Dâu Tiếng
Liệt sĩ Lê Thị Giờ, nguyên quán Thanh An - Dâu Tiếng, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Giọt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Gòn, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 29 - 12 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Ninh - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thị Hà, nguyên quán Tân Ninh - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 22/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thị Hạ, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An