Nguyên quán Qui Nhơn
Liệt sĩ Đào Văn Nhơn, nguyên quán Qui Nhơn, sinh 1938, hi sinh 08/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Nhơn, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1936, hi sinh 02/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Bá Nhơn, nguyên quán Tam Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Mỹ - Càng Long - Cửu Long
Liệt sĩ Đinh Công Nhơn, nguyên quán Đức Mỹ - Càng Long - Cửu Long, sinh 1930, hi sinh 08/06/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Đinh Văn Nhơn, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thượng Hoà - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Nhơn, nguyên quán Thượng Hoà - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 9/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiến Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Quy Nhơn, nguyên quán Tiến Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 27/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hà - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Nhơn, nguyên quán Quỳnh Hà - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 07/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Mỹ - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Đỗ Văn Nhơn, nguyên quán Cẩm Mỹ - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 9/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tâm Khang - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Xuân Nhơn, nguyên quán Tâm Khang - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1943, hi sinh 03/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị