Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán Tư Thành - Quảng Tín - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Bùi Thị Thanh, nguyên quán Tư Thành - Quảng Tín - Quảng Ngãi, sinh 1946, hi sinh 4/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ BÙI THỊ THANH HOA, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thanh Châu - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Thị Thanh, nguyên quán Thanh Châu - Thanh Liêm - Nam Hà hi sinh 22/4, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thị Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Thị Thanh Thức, nguyên quán Thị Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 13/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhuận Đức - Củ Chi - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Đoàn Thị Thanh Hiền, nguyên quán Nhuận Đức - Củ Chi - Thành phố Hồ Chí Minh hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạnh Thới - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Huỳnh Thị Kim Thanh, nguyên quán Thạnh Thới - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1937, hi sinh 14/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bà Rịa - Vũng tàu
Liệt sĩ Huỳnh Thị Thanh Tâm, nguyên quán Bà Rịa - Vũng tàu hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Lộc - Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Huỳnh Thị Thanh Vân, nguyên quán Mỹ Lộc - Tân Uyên - Sông Bé hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thành Phố Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Mai Thị Thanh, nguyên quán Thành Phố Nam Định - Nam Định hi sinh 7/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An