Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Linh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Lộc, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Lâm - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Thanh Lợi, nguyên quán Phúc Lâm - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hà - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Thanh Long, nguyên quán Trung Hà - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 07/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Giang - Bến Cầu - - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Thanh Long, nguyên quán Long Giang - Bến Cầu - - Tây Ninh, sinh 1950, hi sinh 21/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Dũng - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Luân, nguyên quán Thái Dũng - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 13/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Bình - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Lựu, nguyên quán Nga Bình - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 7/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Luỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Thanh Mận, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1933, hi sinh 21/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Tường - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lê Thanh Minh, nguyên quán An Tường - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1953, hi sinh 27/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh