Nguyên quán Hưng tiến - Hưng nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ất, nguyên quán Hưng tiến - Hưng nguyên - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 13/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Công ất, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - Hoài An - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn ất, nguyên quán Hưng Đạo - Hoài An - Cao Bằng hi sinh 22/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn ất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 20/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Làng Xuân Yên - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn ất, nguyên quán Làng Xuân Yên - Triệu Phong - Quảng Trị hi sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Ất, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1914, hi sinh 03/07/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Khương - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ất, nguyên quán Phú Khương - Tây Ninh, sinh 1952, hi sinh 20/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình ất, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 15/1/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Xuyên - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ất, nguyên quán Long Xuyên - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Ất, nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị