Nguyên quán Trí Lể - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lộc Văn Tiếp, nguyên quán Trí Lể - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 28/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tráng Việt - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Văn Tiếp, nguyên quán Tráng Việt - Yên Lập - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Thị Tiếp, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Văn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Tiếp, nguyên quán Khánh Văn - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 2/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường lâm - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ngô Duy Tiếp, nguyên quán Trường lâm - Đông Triều - Quảng Ninh hi sinh 17/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Can - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tiếp, nguyên quán Châu Can - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 19/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Kỳ - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Huy Tiếp, nguyên quán Hồng Kỳ - Đa Phúc - Vĩnh Phú hi sinh 1/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Nam - Yên Tân - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiếp, nguyên quán Nghĩa Nam - Yên Tân - Hà Bắc hi sinh 1/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 44 Trưng Nhị - Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tiếp, nguyên quán Số 44 Trưng Nhị - Hà Đông - Hà Tây, sinh 1930, hi sinh 2/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tiếp, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 20/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị