Nguyên quán Khánh phú - TX Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Tiến Sĩ, nguyên quán Khánh phú - TX Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 20/09/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Sĩ, nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 17/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhơn Hội - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Lê Minh Sĩ, nguyên quán Nhơn Hội - Phú Châu - An Giang hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sĩ Thần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn thắng - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Sĩ Thế, nguyên quán Vạn thắng - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 30/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Sĩ Vin, nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sĩ Vỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tiến Sĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 20/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sĩ Khê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 10/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sĩ Hùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh