Nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Công Tập, nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Công Than, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 10/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Lê Công Thân, nguyên quán Nghệ An hi sinh 25060, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Thắng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Mai - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Công Thanh, nguyên quán Quỳnh Mai - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 02/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Công Thanh, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 30/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Yên Khương - Lương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Công Thành, nguyên quán Yên Khương - Lương Ngọc - Thanh Hóa hi sinh 16/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khánh Thanh Tây - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Công Thành, nguyên quán Khánh Thanh Tây - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1948, hi sinh 1/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khánh Thanh Tây - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Công Thành, nguyên quán Khánh Thanh Tây - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1948, hi sinh 1/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán 478 XV nghệ Tĩnh Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lê Công Thành, nguyên quán 478 XV nghệ Tĩnh Hồ Chí Minh, sinh 1958, hi sinh 27/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh