Nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Bảnh, nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh /1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Khánh - Bà Rịa - Vũng Tàu
Liệt sĩ Lê Văn Bào, nguyên quán Long Khánh - Bà Rịa - Vũng Tàu hi sinh 18/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh hà - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Văn Bảo, nguyên quán Thanh hà - Hải Dương hi sinh 8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Long - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Bảo, nguyên quán Thạch Long - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 16/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Bảo, nguyên quán Hà Nội hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Giổ Đông - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Văn Bảo, nguyên quán Giổ Đông - Thanh Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 09/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Bào (Đào), nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thái Sơn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Bạt, nguyên quán Thái Sơn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 02/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Chính - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Báu, nguyên quán Thụy Chính - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán HoàngPhú - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Bâu, nguyên quán HoàngPhú - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 12/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước