Nguyên quán Diển Cát - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đức Liệu, nguyên quán Diển Cát - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 23/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bồng Khê - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Liệu, nguyên quán Bồng Khê - Con Cuông - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Khánh - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Liệu, nguyên quán Ninh Khánh - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1947, hi sinh 05/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tử Ninh - Cẩm Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Quang Liệu, nguyên quán Tử Ninh - Cẩm Giang - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 6/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Việt - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Liệu, nguyên quán Đông Việt - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 31/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Trọng Liệu, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Liệu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia hưng - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Liệu, nguyên quán Gia hưng - Gia Viễn - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 21/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Liệu, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 28/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Thị Liệu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An