Nguyên quán Nam Mằn - Sông Mã - Sơn La
Liệt sĩ Lò Văn Ai, nguyên quán Nam Mằn - Sông Mã - Sơn La hi sinh 28/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Lũ - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lò Văn Anh, nguyên quán Sơn Lũ - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Khương - Lương Ngọc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lò Văn Ao, nguyên quán Yên Khương - Lương Ngọc - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chiềng Sơ – Sông Mã - Sơn La
Liệt sĩ Lò Văn Bóng, nguyên quán Chiềng Sơ – Sông Mã - Sơn La hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chiềng Mai - Mai Sơn - Sơn La
Liệt sĩ Lò Văn Con, nguyên quán Chiềng Mai - Mai Sơn - Sơn La, sinh 1949, hi sinh 29/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lũng Liêm - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lò Văn Đậu, nguyên quán Lũng Liêm - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thôn Mòn - Thuận Châu - Sơn La
Liệt sĩ Lò Văn Định, nguyên quán Thôn Mòn - Thuận Châu - Sơn La, sinh 1955, hi sinh 09/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lò Văn én, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phù Nham - Văn Chấn - Hi Sơn - Lào Cai
Liệt sĩ Lò Văn Hay, nguyên quán Phù Nham - Văn Chấn - Hi Sơn - Lào Cai, sinh 1945, hi sinh 10/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Pha Mu - Than Uyên - Lai Châu
Liệt sĩ Lò Văn Hay, nguyên quán Pha Mu - Than Uyên - Lai Châu hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An