Nguyên quán Thái Đức - Hạ Long - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Lùng, nguyên quán Thái Đức - Hạ Long - Cao Lạng, sinh 1940, hi sinh 26/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Sơn Nhì - Tân Bình - TP.HCM
Liệt sĩ Huỳnh Văn Lùng, nguyên quán Tân Sơn Nhì - Tân Bình - TP.HCM, sinh 1952, hi sinh 25/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Lùng, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Phước - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Lùng, nguyên quán Bình Phước - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 21/6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Chiến Phố - Hoàng Su Phĩ
Liệt sĩ Lùng Phụng Tin, nguyên quán Chiến Phố - Hoàng Su Phĩ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lương Văn Lùng, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 27/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGÔ THỊ LÙNG, nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1927, hi sinh 2/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Lùng, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lễ - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trung Lùng, nguyên quán Vũ Lễ - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 27/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị