Nguyên quán Hà Đông - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Dinh, nguyên quán Hà Đông - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 20/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Bá Dinh, nguyên quán Thanh Tân - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 12/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị trấn Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHAN VĂN DINH, nguyên quán Thị trấn Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1901, hi sinh 031948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tây Sơn - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Dinh, nguyên quán Tây Sơn - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 08/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cán Khê - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Hồng Dinh, nguyên quán Cán Khê - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 7/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Bá Dinh, nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 19/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Song Dinh, nguyên quán Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Dinh, nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 18 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Văn - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Viết Dinh, nguyên quán Quảng Văn - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Trịnh Văn Dinh, nguyên quán Lộc Ninh - Sông Bé hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước