Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê ất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 31/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan ất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 10/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Hiếu - Xã Cam Hiếu - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Tân - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Văn Lương, nguyên quán Cẩm Tân - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Tân - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Lương, nguyên quán Cẩm Tân - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 28/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Lương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Duyên Hải - Xã Long Toàn - Huyện Duyên Hải - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Lương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Hiệp - Xã Mỹ Hiệp - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Lương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 28/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Đức Linh - Thị trấn Võ Xu - Huyện Đức Linh - Bình Thuận
Nguyên quán Thư Sĩ - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Anh Ất, nguyên quán Thư Sĩ - Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 08/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Dương Hưu - Sơn Động - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Đình ất, nguyên quán Dương Hưu - Sơn Động - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị