Nguyên quán Hành Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Lương Văn Hoà, nguyên quán Hành Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc hi sinh 01/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hải - An Hải - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Văn Hoà, nguyên quán Đông Hải - An Hải - Thành phố Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 2/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phan Rí - Tuy Phong - Bình Thuận
Liệt sĩ Lương Văn Hòa, nguyên quán Phan Rí - Tuy Phong - Bình Thuận, sinh 1959, hi sinh 15/1/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Châu Cường - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Hoạch, nguyên quán Châu Cường - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 1/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lương Thương - Nà Trì - Bắc Thái
Liệt sĩ Lương Văn Hoan, nguyên quán Lương Thương - Nà Trì - Bắc Thái hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lương Văn Hoàng, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 19/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lương Văn Hoàng, nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 23/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Văn Hoàng, nguyên quán Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Hội, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Cát - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Hợi, nguyên quán Hải Cát - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 06/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị