Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Kiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1959, hiện đang yên nghỉ tại Xã Thanh Hưng - Huyện Thanh Chương - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Minh Nông - Xã Minh Nông - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Toàn Đình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 11/1976, hiện đang yên nghỉ tại Trạm Lộ - XãTrạm Lộ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Đình Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1961, hiện đang yên nghỉ tại huyện Sơn Hòa - Thị trấn Củng Sơn - Huyện Sơn Hòa - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Thị trấn Nông Trường Việt trung - Thị trấn NT Việt Trung - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Thuý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 24/2/1953, hiện đang yên nghỉ tại Phú Lâm - Xã Phú Lâm - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại xã Phúc trạch - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình