Nguyên quán Lê Mao - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Thị Nghệ, nguyên quán Lê Mao - Vinh - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 24/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Lạc - Tân Lạc - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Nghệ, nguyên quán Đông Lạc - Tân Lạc - Hoà Bình, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Nhân Nghệ, nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 21 - 9 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồ Văn Nghệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Châu Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Công Nghệ, nguyên quán Châu Giang - Hải Hưng hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lương Sơn - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Thanh Nghệ, nguyên quán Lương Sơn - Yên Lập - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 26/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Duy Nghệ, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Nghệ, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 23/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao Phong - Giao Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hứa Văn Nghệ, nguyên quán Giao Phong - Giao Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 15/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Chánh - TX Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Thiện Nghệ, nguyên quán Mỹ Chánh - TX Long Xuyên - An Giang, sinh 1915, hi sinh 22/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh