Nguyên quán Giao Tiến - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Quang Tiến, nguyên quán Giao Tiến - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 17/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Giang - Hưng Yên - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tiến, nguyên quán Văn Giang - Hưng Yên - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 03/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tiến, nguyên quán Phúc Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Ninh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tiến, nguyên quán Hải Ninh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 21/6/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tiến, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 28 - 12 - 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc sơn - Hồng Sơn - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tiến, nguyên quán Bắc sơn - Hồng Sơn - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 09/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Long - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Quang, nguyên quán Xuân Long - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 8/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lương Lộc - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Quang Tiến Duy, nguyên quán Lương Lộc - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cỏ Nong - Mường Nọc - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Quang Tiến Duy, nguyên quán Cỏ Nong - Mường Nọc - Quế Phong - Nghệ An hi sinh 9/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quế Phong - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Tạ Quang Tiến, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị