Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Minh Bê, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thới - Gò Công Tây - Tiền Giang
Liệt sĩ Văn Bá Bê, nguyên quán Tân Thới - Gò Công Tây - Tiền Giang hi sinh 24/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Thới - Gò Công Tây - Tiền Giang
Liệt sĩ Văn Bá Bê, nguyên quán Tân Thới - Gò Công Tây - Tiền Giang hi sinh 24/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gò Đồng - Gò Công - Mỹ Tho
Liệt sĩ Võ Văn Bê, nguyên quán Gò Đồng - Gò Công - Mỹ Tho, sinh 1932, hi sinh 29/3/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Lộc - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Văn Bê, nguyên quán Hải Lộc - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 29/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Đặng Thị Bê, nguyên quán Thoại Sơn - An Giang hi sinh 8/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thiệu Khánh - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Văn Bê, nguyên quán Thiệu Khánh - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 4/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dư Hàng Kênh - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Văn Bê, nguyên quán Dư Hàng Kênh - An Hải - Hải Phòng hi sinh 24/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Bê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Bê, nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 27/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang