Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Thanh Giản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Kiến Quốc - Xã Kiến Quốc - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Thanh Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Thanh Duân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/8/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nam Sơn - Phường Nam Sơn - Quận Kiến An - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Thanh Quan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Vĩnh Lợi - Huyện Vĩnh Lợi - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Thanh Duân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại An Hoà - Xã An Hoà - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Thanh Giản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Quyết Tiến - Xã Quyết Tiến - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Thanh Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Mai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bạch Hạ - Xã Bạch Hạ - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Thanh Mai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 11/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Thanh Quang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/11/1947, hiện đang yên nghỉ tại huyện Chợ Mới - Huyện Chợ Mới - An Giang