Nguyên quán Tiên Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ La Văn Thiết, nguyên quán Tiên Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1961, hi sinh 27/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vinh Quang - Bảo Lạc - Cao Bằng
Liệt sĩ La Văn Thoả, nguyên quán Vinh Quang - Bảo Lạc - Cao Bằng, sinh 1954, hi sinh 21/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thắng Lợi - Tùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ La Văn Tờ, nguyên quán Thắng Lợi - Tùng Khánh - Cao Bằng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ La Văn Tòng, nguyên quán Bến Tre hi sinh 05/02/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Châu - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ La Văn Trà, nguyên quán Quảng Châu - Tiên Lử - Hải Hưng hi sinh 29/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ La Văn Tư, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 06/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ La Văn Tỷ, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 19/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ La Văn Xe, nguyên quán An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ La Văn Xuân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Mai Sơn - Mục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ La Xuân Tửu, nguyên quán Mai Sơn - Mục Yên - Yên Bái hi sinh 29/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai