Nguyên quán Mỹ Phước - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ La Văn Hiệp, nguyên quán Mỹ Phước - Long Xuyên - An Giang hi sinh 21/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Yên Mỗ - Ninh Bình
Liệt sĩ La Văn Hồng, nguyên quán Yên Mỗ - Ninh Bình, sinh 1950, hi sinh 2/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hiệp Hòa - Cau Đấu - Gia Đình - Bắc Ninh
Liệt sĩ La Văn Huynh, nguyên quán Hiệp Hòa - Cau Đấu - Gia Đình - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 26/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Sông Thao - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ La Văn Khang, nguyên quán Sông Thao - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 23/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuận Mang - Ngân Sơn - Bắc Thái
Liệt sĩ La Văn Lân, nguyên quán Thuận Mang - Ngân Sơn - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 08/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thạch - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ La Văn Lập, nguyên quán Yên Thạch - Lập Thạch - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Đàn - Sơn Động - Hà Bắc
Liệt sĩ La Văn Lầu, nguyên quán Cẩm Đàn - Sơn Động - Hà Bắc, sinh 1959, hi sinh 30/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ La Văn Long, nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mường Xôm - Quỳnh Nhai - Sơn La
Liệt sĩ La Văn Luấn, nguyên quán Mường Xôm - Quỳnh Nhai - Sơn La hi sinh 1/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Định Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ La Văn Lục, nguyên quán Định Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 25/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai