Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Cho, nguyên quán An Giang hi sinh 10/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Minh Cường - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chổ, nguyên quán Minh Cường - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 6/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chớ, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 1/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Phúc - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Chổ, nguyên quán Văn Phúc - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 10/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trương Văn Chổ, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 9/11/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chờ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễm Văn Chờ, nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 07/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Dũng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chở, nguyên quán Thụy Dũng - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 01/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chớ, nguyên quán Vĩnh Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình hi sinh 5/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hòa Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Chớ, nguyên quán Tân Hòa Đông - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 06/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang