Nguyên quán Nam Triều – Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Lâm Quang Trung, nguyên quán Nam Triều – Phú Xuyên - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lưu Hoàng - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Quang Trung, nguyên quán Lưu Hoàng - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 28/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Trung, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 20/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Hồ - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Quang Trung, nguyên quán Lê Hồ - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1956, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Tâm - Triệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quang Trung, nguyên quán Triệu Tâm - Triệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 4/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Phượng - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Quang Trung, nguyên quán Song Phượng - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 14/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Yên - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quang Trung, nguyên quán Thiệu Yên - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 29/08/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Quang Trung, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 10/1954, hi sinh 5/1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Trung, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 9/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Quang Trung, nguyên quán Cẩm Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 3/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An