Nguyên quán Tân Ninh - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Xuân Hợi, nguyên quán Tân Ninh - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 1/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Kiên - Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Mai Xuân Hồng, nguyên quán Xuân Kiên - Giao Thủy - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 15/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Mỹ - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Mai Xuân Hồng, nguyên quán Trực Mỹ - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 11/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Xuân Huân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Xuân Huệ, nguyên quán Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiên nao - Kiên Thánh - Trần Yên
Liệt sĩ Mai Xuân Hùng, nguyên quán Kiên nao - Kiên Thánh - Trần Yên, sinh 1956, hi sinh 21/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Quang - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Xuân Hùng, nguyên quán Đông Quang - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 25/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán . - Minh Bình - Hà Nam
Liệt sĩ Mai Xuân Khanh, nguyên quán . - Minh Bình - Hà Nam, sinh 1953, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Xuân Kiền, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị hi sinh 7/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Xuân Ký, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị