Nguyên quán Đức Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Mai Xuân Đường, nguyên quán Đức Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Mai Xuân Giang, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 8/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khánh Hội - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Xuân Hà, nguyên quán Khánh Hội - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 30/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nga Yên - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Xuân Hải, nguyên quán Nga Yên - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 15/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Vân - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Mai Xuân Hoài, nguyên quán Quảng Vân - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1953, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Ninh - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Xuân Hợi, nguyên quán Tân Ninh - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 1/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Kiên - Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Mai Xuân Hồng, nguyên quán Xuân Kiên - Giao Thủy - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 15/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Mỹ - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Mai Xuân Hồng, nguyên quán Trực Mỹ - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 11/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Xuân Huân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Xuân Huệ, nguyên quán Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị