Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Văn Kỷ, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 19/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Trung - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kỷ, nguyên quán Tân Trung - Hà Bắc hi sinh 17/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Hoà - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Xuân Kỷ, nguyên quán An Hoà - An Hải - Hải Phòng hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Đỉnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Công Kỷ, nguyên quán Thạch Đỉnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 28/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Kỷ, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 13/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trạm Lô - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Luyện Kỷ, nguyên quán Trạm Lô - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy An - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tất Kỷ, nguyên quán Thụy An - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 24/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Tam - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Kỷ, nguyên quán Đồng Tam - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Thị Kỷ, nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Dân Kỷ, nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 26/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh