Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Trọng Hoè, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 24/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nguyên Bình - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Hoè, nguyên quán Nguyên Bình - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Long - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguiyễn Văn Hoè, nguyên quán Đức Long - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1931, hi sinh 06/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Hoè, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 17/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Thuỷ - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Công Hoè, nguyên quán Hương Thuỷ - Thừa Thiên Huế, sinh 1949, hi sinh 02/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị trấn Nam Đàn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hoè, nguyên quán Thị trấn Nam Đàn - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán H. Long - Linh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Gia Hoè, nguyên quán H. Long - Linh Giang - Hải Hưng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hoè, nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hoè, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Hoè, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị