Nguyên quán Nam Dương - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Liệu Văn Tài, nguyên quán Nam Dương - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 27/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Nghiệp - Nghi Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Tài, nguyên quán Phương Nghiệp - Nghi Xuân - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Văn Tài, nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 28/06/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Văn Tài, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 21/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bạch Thượng - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lý Văn Tài, nguyên quán Bạch Thượng - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 7/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trại đồng - Bảo đài - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Mai Văn Tài, nguyên quán Trại đồng - Bảo đài - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 15/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tài, nguyên quán Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hiệp Thuận - Quốc Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tài, nguyên quán Hiệp Thuận - Quốc Oai - Hà Sơn Bình hi sinh 28/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Nga - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tài, nguyên quán Yên Nga - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 09/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Phổ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tài, nguyên quán Hương Phổ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 8/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị