Nguyên quán Nghĩa Thái - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Xuân Hường, nguyên quán Nghĩa Thái - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Xuân Hỷ, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 13/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thịnh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Xuân Khu, nguyên quán Quảng Thịnh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 3/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Xuân Liễu, nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 19/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mai - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Ngô Xuân Lộc, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Ngô Xuân Lộc, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Trực Mỹ - Trực Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Xuân Lộc, nguyên quán Trực Mỹ - Trực Ninh - Nam Định hi sinh 23/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Xuân Long, nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 10/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Long - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Ngô Xuân Lưa, nguyên quán Quảng Long - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 15/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Viễn An - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Xuân Luyện, nguyên quán Viễn An - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 17/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị