Nguyên quán Thanh Đình – Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Hành, nguyên quán Thanh Đình – Lâm Thao - Vĩnh Phú hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Hải - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Hành, nguyên quán Quảng Hải - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đại Hành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Nguyên – Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Đại Hành, nguyên quán Thanh Nguyên – Thanh Liêm - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Phong - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lư Đình Hành, nguyên quán Châu Phong - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 24/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hành, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 20/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hành, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 2/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hành, nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 6/6/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hành, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 20/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hành, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 26/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị