Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 2/2/1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 3/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Hoà - Xã Vĩnh Hòa - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Giang - Xã Vĩnh Giang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1894, hi sinh 3/1942, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Giang - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Nghiêm, nguyên quán Ninh Giang - Gia Khánh - Ninh Bình hi sinh 2/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Nghiêm, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Phước - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ NGHIÊM, nguyên quán Vạn Phước - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1914, hi sinh 11/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Kỳ Hương - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN NGHIÊM, nguyên quán Kỳ Hương - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Nghiêm, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Nghiêm, nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 22/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị