Nguyên quán Kinh Thành - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Huy Tương, nguyên quán Kinh Thành - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 03/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán nghi khánh - Nghi lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Xuân Tương, nguyên quán nghi khánh - Nghi lộc - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 26/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh An - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Tương, nguyên quán Ninh An - Hoa Lư - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 8/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liên Sơn - Lập Thạch
Liệt sĩ Đỗ Văn Tương, nguyên quán Liên Sơn - Lập Thạch hi sinh 30/4, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiệp Thuật - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Tương, nguyên quán Hiệp Thuật - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1931, hi sinh 08/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tương, nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đô Nhạc - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tương, nguyên quán Đô Nhạc - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1922, hi sinh 28 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Tương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Văn - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Tương, nguyên quán Ninh Văn - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 01/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Tương Phùng, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 12/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An