Nguyên quán Kim Sơn - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hải Hưng, nguyên quán Kim Sơn - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 5/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Chang - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hưng, nguyên quán Vũ Chang - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hưng, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Trường Đông - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Phú Hưng, nguyên quán Trường Đông - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1966, hi sinh 05/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hồng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hưng, nguyên quán Quỳnh Hồng hi sinh 14/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Việt Thắng - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Phú Hưng, nguyên quán Việt Thắng - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 7/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Lộc - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Hưng, nguyên quán Bình Lộc - Nam Hà hi sinh 13/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Mỹ - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Hưng, nguyên quán An Mỹ - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1967, hi sinh 25/10/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quy Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hưng, nguyên quán Quy Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 20/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Phú - Quỳnh Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Hưng, nguyên quán An Phú - Quỳnh Hải - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 4/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An