Nguyên quán Nam Sơn - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hải, nguyên quán Nam Sơn - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 13 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Lộc - Diễn châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hải, nguyên quán Diễn Lộc - Diễn châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 17 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kế Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 23/09/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Việt Hùng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Hải, nguyên quán Việt Hùng - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 1/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Sơn - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Hải, nguyên quán Ngọc Sơn - Kiến An - Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 11/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hương Thuỷ - Thành phố Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Hải, nguyên quán Hương Thuỷ - Thành phố Vinh - Nghệ An hi sinh 8/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Lý - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Kim Hải, nguyên quán Cẩm Lý - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Phong - Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Hải, nguyên quán Đức Phong - Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1957, hi sinh 1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tưự Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hải, nguyên quán Tưự Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hải, nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương