Nguyên quán Vạn Hoá - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Luyện, nguyên quán Vạn Hoá - Nông Cống - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Luyện, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán M Sơn - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Luyện, nguyên quán M Sơn - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1939, hi sinh 12/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Luyện, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Sơn - đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Luyện, nguyên quán Đức Sơn - đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 22/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Dũng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Luyện, nguyên quán Quảng Dũng - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Giang - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Luyện, nguyên quán Tân Giang - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Thanh - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Luyện, nguyên quán Hà Thanh - Lâm Thao - Vĩnh Phú hi sinh 18/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn Luyện, nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 21/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Luyện, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị