Nguyên quán Bắc Phú - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Văn Thêm, nguyên quán Bắc Phú - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 4/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đào Xá - Nghĩa Dân - Kim Động - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Văn Thêm, nguyên quán Đào Xá - Nghĩa Dân - Kim Động - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 8/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Thêm, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Biện Văn Thêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Ngô Văn Thêm, nguyên quán Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 15/10/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Phương - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Thêm, nguyên quán Đông Phương - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 10/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Phú Hữu - An Phú - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Thêm, nguyên quán Phú Hữu - An Phú - An Giang hi sinh 23/9/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Văn Xuân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Văn Thêm, nguyên quán Văn Xuân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 17/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Lộc - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Thêm, nguyên quán Thọ Lộc - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 19/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu Tô Hiệu - T.X. Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Thêm, nguyên quán Khu Tô Hiệu - T.X. Thái Bình - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị