Nguyên quán Tiên Hoá - Tuyên hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Đình Hiệu, nguyên quán Tiên Hoá - Tuyên hoá - Quảng Bình, sinh 1952, hi sinh 28/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giang hùng - Ninh giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Hiệu, nguyên quán Giang hùng - Ninh giang - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 16/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thọ - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đình Hiệu, nguyên quán Yên Thọ - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 24/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Hiệu, nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Văn Đình Hiệu, nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 28/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chu Trinh - An Thư - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Hiệu, nguyên quán Chu Trinh - An Thư - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Hiệu, nguyên quán Tiên An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1922, hi sinh 19/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Tiến - Phủ Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Xuân Hiệu, nguyên quán Tiên Tiến - Phủ Cừ - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 27/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Đình Hiệu, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hồng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Trương Hữu Hiệu, nguyên quán Nam Hồng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1936, hi sinh 29/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị