Nguyên quán Chân Từ - Quảng Ngãi - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Huỳnh Văn Khai, nguyên quán Chân Từ - Quảng Ngãi - Nghĩa Bình hi sinh 3/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Khê - Thạch Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Kiều Công Khai, nguyên quán Yên Khê - Thạch Ba - Vĩnh Phú hi sinh 21/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Khai, nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1928, hi sinh 23/10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Khai, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Giao - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Viết Khai, nguyên quán Thiệu Giao - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 24/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Khai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Khai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Ngĩa - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khai, nguyên quán Yên Ngĩa - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 22/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Trúc
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khai, nguyên quán Quỳnh Trúc hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tú Sơn - Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Khai, nguyên quán Tú Sơn - Kiến Thụy - Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh