Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Khi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Cây Bàng - Huyện Vĩnh Thuận - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thành Khi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Ngọc Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 14/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đăk Tô - Thị trấn Đắk Tô - Huyện Đắk Tô - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Khi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Khi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Khi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Phú Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 25/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Tương Giang - Xã Tương Giang - Thị xã Từ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Công Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 16/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Bến Lức - Xã An Thạnh - Huyện Bến Lức - Long An