Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Ngữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 6/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu ái - Xã Triệu Ái - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/7/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Hiền - Xã Vĩnh Hiền - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/5/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio Thành - Xã Gio Thành - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 25/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nghĩa - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Ba, nguyên quán Yên Nghĩa - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 12/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Ba, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 08/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đô Lương
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Ba, nguyên quán Đô Lương hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Bàn, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 20 - 06 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lệ Chí - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Bãn, nguyên quán Lệ Chí - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Hưng - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Băng, nguyên quán Lam Hưng - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 29/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị