Nguyên quán Hoà Bình - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cường, nguyên quán Hoà Bình - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 07/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tuyên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cường, nguyên quán Hà Tuyên - Nam Hà hi sinh 14.4.1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cường, nguyên quán đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng lạc - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cường, nguyên quán Đồng lạc - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 07/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cường, nguyên quán Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 23 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đà, nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 10/06/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Vĩnh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán ích lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Dân, nguyên quán ích lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 29/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Dân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Dần, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị