Nguyên quán Nhựt Tiến - Hữu Lũng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Văn Giảng, nguyên quán Nhựt Tiến - Hữu Lũng - Lạng Sơn, sinh 1946, hi sinh 26/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Xuân Giảng, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 31/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Văn Giảng, nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 24/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trọng Giảng, nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Giảng, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 27/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Giảng, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Giảng, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 17/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Văn - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Giảng, nguyên quán Diễn Văn - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 23/9/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xí nghiệp đúc Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Giảng, nguyên quán Xí nghiệp đúc Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Hợp - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Giảng, nguyên quán Hoằng Hợp - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 28/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị