Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chớ, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chơng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phong Khê - Yên Phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chuật, nguyên quán Phong Khê - Yên Phong - Bắc Ninh, sinh 1945, hi sinh 12/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Văn Mỹ - Mỹ Tho - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chung, nguyên quán Văn Mỹ - Mỹ Tho - Bình Lục - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 30/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TTBắc Cạn - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chung, nguyên quán TTBắc Cạn - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1944, hi sinh 06/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chung, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 14 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chuyên, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 18/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chuyên, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chuyên, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị