Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bình Định, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bình Khiêm, nguyên quán Tuyên Hoá - Quảng Bình hi sinh 1/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Vân - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Bình Lâm, nguyên quán Thanh Vân - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Bình Minh, nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bình Minh, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 09/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Nội - ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bình Minh, nguyên quán Dương Nội - ứng Hoà - Hà Sơn Bình, sinh 1947, hi sinh 24 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Hạnh - Quỳnh Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bình Minh, nguyên quán Châu Hạnh - Quỳnh Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bình Sơn, nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 13/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Bình Sơn, nguyên quán Ba Đình - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 9/6/192, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đề Thám - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Nguyễn Bình Thanh, nguyên quán Đề Thám - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1948, hi sinh 3/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước