Nguyên quán Xuân Linh - Xuân Thủy - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thuấn, nguyên quán Xuân Linh - Xuân Thủy - Nam Hà - Nam Định, sinh 1948, hi sinh 2/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Lý - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Thuấn, nguyên quán Hải Lý - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 2/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Trịnh Văn Thuấn, nguyên quán Kinh Môn - Hải Dương hi sinh 30/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Dương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Thuấn, nguyên quán Đông Dương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 8/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái học - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Vĩnh Đình Thuấn, nguyên quán Thái học - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Mậu Thuấn, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 11/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành lợi - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Ngọc Thuấn, nguyên quán Thành lợi - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 23/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hậu Lộc - Can lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Thuấn, nguyên quán Hậu Lộc - Can lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 19/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Hòa - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Hồng Thuấn, nguyên quán Đông Hòa - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Sơn Tĩnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Võ Văn Thuấn, nguyên quán Sơn Tĩnh - Quảng Ngãi, sinh 1927, hi sinh 8/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An