Nguyên quán Hoàng Hoa Thám - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Công Hướng, nguyên quán Hoàng Hoa Thám - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 16/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Khê - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Công Huyến, nguyên quán Đông Khê - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 15/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Bảo - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Huỳnh, nguyên quán Quỳnh Bảo - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 21/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng lạc - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Công Khai, nguyên quán Hồng lạc - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1958, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Xuân - Núi Thành - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN CÔNG KHANH, nguyên quán Tam Xuân - Núi Thành - Quảng Nam, sinh 1923, hi sinh 10/12/2006, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phổ Quang - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Công Khanh, nguyên quán Phổ Quang - Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phổ Quang - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Công Khanh, nguyên quán Phổ Quang - Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Khanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30 - 6 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị