Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Kỳ Sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Hà, nguyên quán Kỳ Sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 25/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cộng Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Hà, nguyên quán Cộng Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hà, nguyên quán Tân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 24/09/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Châu - Xuân Trường - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hà, nguyên quán Xuân Châu - Xuân Trường - Nam Định hi sinh 1/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hà, nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quốc Khê - Quốc khôi - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hà, nguyên quán Quốc Khê - Quốc khôi - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Đình - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hà, nguyên quán Mai Đình - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 05/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Đình ứng Hoà - Hà Tây - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hà, nguyên quán Mai Đình ứng Hoà - Hà Tây - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu Phố 3 - Thành phố Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hà, nguyên quán Khu Phố 3 - Thành phố Vinh - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh