Nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Phúc Phẩm, nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1917, hi sinh 24/06/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Lộc - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Phẩm Văn Chuốt, nguyên quán An Lộc - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 20/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Châu - Xuyên Mộc - Bà Rịa - Vũng Tàu
Liệt sĩ Phẩm Văn Hòa, nguyên quán Bình Châu - Xuyên Mộc - Bà Rịa - Vũng Tàu, sinh 1943, hi sinh 15/09/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Lục - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Đào Khắc Phẩm, nguyên quán Bình Lục - Nam Hà - Nam Định hi sinh 8/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lãng Ngâm - Ngân Sơn - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Hữu Phẩm, nguyên quán Lãng Ngâm - Ngân Sơn - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 3/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Phẩm, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 01/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Gia - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Khúc Hữu Phẩm, nguyên quán Yên Gia - Quế Võ - Bắc Ninh hi sinh 01/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Danh - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Phẩm, nguyên quán Minh Danh - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 30/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Hưng - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Văn Phẩm, nguyên quán Tiên Hưng - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1932, hi sinh 11/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Phẩm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh